Van nối bích hay van mặt bích là dòng van vô cùng phổ biến hiện nay. Nó đa dạng về chủng loại và quy cách. Vậy van mặt bích là gì? Bảng giá van lắp bích các loại ra sao? Cùng Van Bảo Tín đến ngay với câu trả lời nhé!
Van mặt bích là gì?
Van mặt bích là tên gọi chung của các loại van công nghiệp sử dụng mặt bích để kết nối với hệ thống ống dẫn thông qua liên kết bu lông.
Van lắp bích được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, BS, JIS và ANSI. Mỗi tiêu chuẩn này sẽ quy định tính chất cùng các đặc điểm: đường kính, độ dày, khoảng cách lỗ bulong,…. của van.
Về tiêu chuẩn kết nối, van mặt bích thường đáp ứng các tiêu chuẩn như: JIS 10K, BS PN16, BS PN10, ANSI class 300, DIN PN16,…Đây được xem là các tiêu chuẩn chung tại Việt Nam và trên thế giới.
Van lắp bích nói chung và kiểu kết nối mặt bích nói riêng giúp kiểm soát dòng lưu chất chảy qua ống. Nó tạo nên một hệ thống hoàn chỉnh, giúp đường ống chắc chắn và không rò rỉ.
Cấu tạo của van mặt bích
Van mặt bích có cấu tạo gồm nhiều bộ phận. Cụ thể:
- Thân van: Giúp bảo vệ các bộ phận bên trong van.
- Nắp van: Giúp van kín khít và bảo vệ các bộ phân trong van khỏi tác động từ bên ngoài.
- Trục van: Kết nối với tay van hoặc bộ điều khiển để đóng/ mở van.
- Đĩa van: Đóng/ mở van – ngăn chặn/ cho phép dòng lưu chất đi qua.
- Gioăng làm kín: Ngăn chặn rò rỉ khi lưu chất đi qua van.
- Bộ phận điều khiển: Giúp người dùng điều khiển van dễ dàng hơn.
- Mặt bích: Giúp kết nối van với đường ống.
Các loại van mặt bích phổ biến
Điểm khác biệt duy nhất là van lắp bích có cấu tạo mặt bích để kết nối với ống dẫn. Vì vậy, van bi mặt bích, van bướm mặt bích, van một chiều mặt bích,…. cũng được hiểu là van mặt bích. Mỗi loại này sẽ có những đặc điểm và thông số kỹ thuật riêng. Cụ thể:
Van bi mặt bích (Flanged Ball Valve)
Van bi nối bích có thể hoạt động cả 2 chiều. Nó có các bộ phận tương tự van bi thông thường. Chỉ khác là trên thân nó có thêm mặt bích để kết nối với ống dẫn. Vì vậy, đây cũng là một trong các loại van 2 chiều mặt bích.
Điềm nổi bật là van có đĩa van với hình dạng là 1 viên bi tròn được đục 1 lỗ xuyên tâm, thông từ đầu này sáng đầu kia của bi. Lỗ xuyên tâm ấy cũng chính là cửa van. Cửa van sẽ chịu trách nhiệm đóng mở van, giúp lưu chất đi qua hoặc chặn dòng lưu chất lại.
Thông số kỹ thuật của van bi mặt bích
- Kích thước: 2″ – 12″ (50 – DN300)
- Chất liệu: SUS304, SUS316, gang, thép, nhựa PVC, UPVC….
- Kiểu kết nối: mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, DIN, ANSI
- Áp lực làm việc: 10kg/cm2 – 16kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 0 – 180℃
- Kiểu điều khiển: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Van cửa nối bích (Flanged Gate Valve)
Van cửa mặt bích hay van cổng mặt bích, van cổng lắp bích, van chặn 2 mặt bích là tên gọi thường thấy của dòng van này. Van cổng mặt bích đóng mở thông qua phần tay quay (vô lăng). Thân van được đúc liền với 2 mặt bích 2 bên. Và lắp bích này cũng để kết nối van cửa với đường ống. Van cổng này hoạt động được cả 2 chiều nên nó cũng được liệt vào danh sách van 2 chiều mặt bích.
Thông số kỹ thuật của van cổng bích
- Size: DN50 – DN1500
- Chất liệu: Gang, thép, thép không gỉ (inox)
- Kiểu kết nối: mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10K, BS PN16, ANSI class150, DIN PN 16
- Áp lực làm việc: PN10 – PN25
- Nhiệt độ làm việc: 0 – 180℃
- Kiểu điều khiển: Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Van bướm nối bích (Flanged Butterfly Valves)
Van bướm nối bích là loại van với thiết kế đặc biệt gồm 2 mặt bích gắn liền trên thân van. Mặt bích đi kèm với lớp gioăng đệm giúp việc kết nối với ống nhanh gọn hơn. Van bướm mặt bích giúp điều tiết dòng chảy tùy ý trong hệ thống.
Thông số kỹ thuật của van bướm nối bích
- Kích cỡ: DN40 – DN1000
- Chất liệu: Gang, thép, inox
- Kiểu kết nối: 2 mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, DIN, BS
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
- Nhiệt độ làm việc: 0 – 200℃
- Kiểu điều khiển: Tay quay, tay gạt, điều khiển điện, điều khiển khí nén
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Van cầu nối bích (Flanged Globe Valve)
Van cầu mặt bích có nhiều hình dạng như: dạng bầu, dạng chữ ngã, dạng chữ Y và dạng góc. Cấu tạo của van cầu lắp bích có một vách ngăn, chia bên trong thân van thành 2 ngăn. Trên vách có 1 lỗ khoét gọi là ghế van. Ghế van này có vai trò đóng/ mở để kiểm soát dòng lưu chất.
Thông số kỹ thuật của van cầu mặt bích
- Size: DN15 – DN1000
- Chất liệu: Đồng, gang, thép, inox
- Kiểu kết nối: mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS, DIN, JIS, ANSI
- Áp lực: PN10, PN16, PN25
- Nhiệt độ làm việc:-5 – 400℃
- Kiểu điều khiển: tay quay, điện , khí nén
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,….
Van an toàn mặt bích (Flange Safety Valve)
Trong quá trình hoạt động, van này đều ở trạng thái đóng. Nó chỉ phát huy vai trò khi áp suất của hệ thống vượt quá mức quy định. Thân van được đúc liền với 2 mặt bích, cho phép lưu chất trực tiếp đi qua.
Thông số kỹ thuật của van an toàn nối bích
- Kích thước: 2″ – 12″ (DN50 – DN300)
- Chất liệu: Inox, đồng, gang, thép,…
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, ANSI
- Áp lực làm việc: PN16, PN25
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 250ºC
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,….
Van xả khí lắp bích (Flanged Air Valve)
Van xả khí lắp bích giúp loại bỏ khí tích tụ trong hệ thống và điều hòa không khí ở mức phù hợp. Phần đầu nối của thân van được đúc dạng mặt bích. Nó giúp kết nối, lắp đặt dễ dàng hơn.
Thông số kỹ thuật của van xả khí lắp bích
- Kích cỡ: DN50 – DN300
- Vật liệu: Đồng, gang, inox, thép,..
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS, DIN, JIS10K, ANSI
- Áp lực làm việc: PN10, PN16
- Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80 độ C
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,….
Bảng báo giá van mặt bích các loại
Sau khi biết được các dòng van lắp bích phổ biến, giá của chúng là điểu rất được quan tâm. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá của chúng như: thương hiệu, kích thước, tiêu chuẩn sản xuất,… Vì vậy, khi so sánh các loại van lắp bích này có thể bạn sẽ thấy khác biệt đôi chút. Dưới đây, Van Bảo Tín xin cung cấp cho bạn bảng giá van lắp bích để bạn tham khảo.
* Lưu ý: Bảng giá van mặt bích bên dưới chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức giá có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Vì vậy, để có được bảng giá mới nhất, chính xác nhất, bạn có thể liên hệ với chúng tôi – 9832 059 176.
Bảng giá van bi inox 304 nối bích
STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
1 | DN15 | 885.435 |
2 | DN20 | 905.365 |
3 | DN25 | 1.235.624 |
4 | DN32 | 1.534.565 |
5 | DN40 | 2.367.329 |
6 | DN50 | 3.224.294 |
7 | DN65 | 4.570.953 |
8 | DN80 | 6.405.882 |
9 | DN100 | 9.725.553 |
10 | DN125 | 17.962.094 |
11 | DN150 | 25.936.706 |
Bảng báo giá van chặn mặt bích
STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
1 | 50 | 1.731.000 |
2 | 65 | 1.949.000 |
3 | 80 | 2.571.000 |
4 | 100 | 2.935.000 |
5 | 125 | 4.232.000 |
6 | 150 | 5.080.000 |
7 | 200 | 7.974.000 |
8 | 250 | 10.855.000 |
9 | 300 | 15.477.000 |
10 | 350 | 19.286.000 |
11 | 400 | 36.808.000 |
Bảng giá van bướm gang tay quay 2 lắp bích
STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
1 | DN80 | 2.380.000 |
2 | DN100 | 2.567.000 |
3 | DN125 | 3.373.000 |
4 | DN150 | 3.935.000 |
5 | DN200 | 7.021.000 |
6 | DN250 | 7.871.000 |
7 | DN300 | 12.155.000 |
8 | DN350 | 15.274.000 |
9 | DN400 | 29.750.000 |
10 | DN450 | 43.061.000 |
11 | DN500 | 43.554.000 |
Báo giá van cầu lắp bích
STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
1 | DN15 (1/2″) | 2.692.423 |
2 | DN20 (3/4″) | 2.913.559 |
3 | DN25 (1″) | 3.430.557 |
4 | DN32 (1.1/4″) | 4.020.000 |
5 | DN40 (1.1/2″) | 4.573.886 |
6 | DN50 (2″) | 5.605.982 |
7 | DN65 (2.1/2″) | 7.745.469 |
8 | DN80 (3″) | 9.811.752 |
9 | DN100 (4″) | 12.799.086 |
10 | DN125 (5″) | 20.470.780 |
11 | DN150 (6″) | 25.892.704 |
12 | DN200 (8″) | 59.678.237 |
13 | DN250 (10″) | 92.283.934 |
14 | DN300 (12″) | 133.741.732 |
Báo giá van an toàn lắp bích
STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
1 | DN40 | 2.630.000 |
2 | DN50 | 3.340.000 |
3 | DN65 | 4.610.000 |
4 | DN80 | 5.300.000 |
5 | DN100 | 7.500.000 |
Bảng giá van xả khí mặt bích
STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
1 | DN50 | 880.000 |
2 | DN65 | 1,000,000 |
3 | DN80 | 1,120,000 |
4 | DN100 | 1,550,000 |
5 | DN150 | 2,550,000 |
Ưu điểm của van mặt bích
Không phải tự nhiên mà dòng van này được tin dùng vào nhiều công trình như hiện nay. Dưới đây là lý do:
- Van nối bích kết nối với đường ống thông qua bulong và đai ốc. Nhờ vậy, giúp dễ dàng lắp đặt và tháo rời. Đặc biệt là khi sửa chữa và bảo dưỡng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Van mặt bích chịu được áp lực và nhiệt độ cao. Từ đó, được dùng trong các hệ thống ống dẫn hóa chất, dầu khí, khoáng sản,…
- Van này cũng có gioăng cao su bịt kín, tránh gây rò rỉ, ảnh hưởng tới tuổi thọ hệ thống.
- Van có chủng lại và kích thước đa dạng , phù hợp với nhiều hệ thống đường ống.
Ứng dụng của van mặt bích
Van mặt bích đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống đường ống, đặc biệt là những nơi có áp suất và lưu lượng cao. Nhờ cấu tạo chắc chắn, khả năng chịu áp lực tốt và độ kín khít cao, van mặt bích được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực sau:
– Hệ thống cấp thoát nước: Điều khiển dòng chảy của nước trong các hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu, nước thải,…
– Hệ thống dầu khí: Sử dụng trong các hệ thống khai thác, vận chuyển, chế biến và phân phối dầu khí.
– Hệ thống hóa chất: Vận chuyển và xử lý các loại hóa chất lỏng, khí, dung môi.
– Hệ thống năng lượng: Sử dụng trong các nhà máy điện, hệ thống đường ống hơi nước, hệ thống HVAC
– Ngành xây dựng: Sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC, hệ thống thông gió trong các tòa nhà cao tầng, khu công nghiệp, công trình giao thông.
Trên đây là các thông tin về van mặt bích cùng giá của chúng. Hy vọng những thông tin mà Van Bảo Tín cung cấp sẽ hữu ích với mọi người. Liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176 nếu cần được hỗ trợ!