Gioăng cao su mặt bích (hay còn gọi là Ron mặt bích) có tên tiếng anh là Flange Rubber Gasket, là loại gioăng làm từ chất liệu cao su tổng hợp có tác dụng làm kín 2 mặt bích đường ống với nhau. Khi sử dụng phụ kiện này sẽ ngăn chặn sự rò rỉ của môi chất ra ngoài môi trường.
Bạn biết tại sao người ta lại gọi là gioăng mặt bích hay không? Các ron mặt bích hoạt động giống như các loại ron khác. Tuy nhiên, chúng được gọi là “Ron mặt bích” bởi vì được thiết kế dùng trên bề mặt của mặt bích. Để hiểu rõ hơn về loại phụ kiện này mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Phân loại gioăng mặt bích
Tiêu chuẩn ASME B16.2 quy định về chủng loại, kích thước, vật liệu, dung sai và đánh dấu sản phẩm cho các loại gasket.
Nếu dựa vào vật liệu để phân loại gasket thì chia thành 3 loại chính như sau:
- Gioăng đệm phi kim loại (Non – metallic gasket types)
- Vòng đệm bán kim loại (Semi – Metallic gasket types)
- Ron kim loại (Metallic gasket types)
Gioăng đệm phi kim loại (Non – metallic gasket types)
Vòng đệm phi kim loại thường được chế tạo bằng cách ép khuôn từ các tấm vật liệu composite như: sợi aramid, sợi thuỷ tinh, cao su đàn hồi, teflon, gioăng amiang,… và được dùng cho mặt bích trong các ứng dụng có áp suất thấp.
Hiện nay có 2 loại gioăng đệm phi kim loại: gioăng đệm không có lỗ bulong (Gasket raised face) và gioăng đệm có lỗ bu lông (Gasket full face).
Loại gioăng đệm có lỗ bu lông phù hợp với mặt bích phẳng (Mặt bích FF), còn gioăng đệm không có lỗ bu lông phù hợp với mặt bích nâng (mặt bích RF). Các bạn có thể tham khảo bài viết mặt bích RF và FF để hiểu rõ hơn về 2 loại mặt bích này.
Vòng đệm bán kim loại (Semi – Metallic gasket types)
Vòng đệm bán kim loại là sự kết hợp từ các vật liệu tổng hợp của kim loại và phi kim loại. Phụ kiện sẽ được thừa hưởng khả năng chịu áp lực, khả năng phục hồi, độ bền của kim loại. Còn thừa hưởng phi kim loại là khả năng làm kín, tương thích với bề mặt mặt bích.
Ron kim loại (Metallic gasket types)
Gioăng kim loại hay còn gọi là ron kim loại, vòng đệm kim loại là loại gioăng chịu nhiệt áp lực cao. Được dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt giữa 2 mặt được nối bằng mặt bích.
Tại Van Bảo Tín, chúng tôi không chỉ cung cấp Gaskets chất lượng cao mà còn giúp bạn hiểu rõ về chúng qua việc phân loại đa dạng các loại vòng đệm mặt bích dùng trong công nghiệp. Vậy bạn có biết hiện nay trên thị trường phổ biến các loại ron mặt bích gì không?
Các loại gioăng mặt bích thông dụng
- Gioăng cao su
- Gioăng PTFE (teflon)
- Gioăng Graphite
- Gioăng Amiang
- Gioăng Silicon
Các loại gioăng cao su mặt bích phổ biến hiện nay
Có nhiều loại flange gasket, trong đó gioăng cao su được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Tuy nhiên, trên thị trường bán không chỉ có 1 loại mà có rất nhiều loại. Để hiểu rõ hơn vấn đề “các loại gioăng cao su mặt bích”, mời các bạn cùng đọc tiếp:
* Gioăng cao su mặt bích được phân loại:
- Theo chất liệu. Gioăng cao su mặt bích EPDM, gioăng mặt bích PTFE (Teflon), gioăng cao su mặt bích NBR, ron mặt bích SBR, Flange Gasket Neoprene,….
- Theo tiêu chuẩn mặt bích. Gioăng cao su mặt bích tiêu chuẩn DIN, Gasket cao su tiêu chuẩn JIS, ron bích chịu nhiệt tiêu chuẩn BS, flange gasket tiêu chuẩn ANSI,….
- Theo kích thước gioăng cao su mặt bích. Gioăng cao su mặt bích DN32, vòng đệm bích DN40, vòng đệm bích DN50, gioăng cao su mặt bích DN100, ron làm kín DN80, vòng đệm làm kín DN200,….
Vòng đệm cao su bích có những ưu điểm nổi bật như sau: thiết kế đơn giản; giá thành rẻ; Flange Rubber Gasket NBR có khả năng kháng dầu chịu nhiệt; vòng đệm cao su mặt bích silicone có khả năng chịu nhiệt lên đến 300 độ C; vòng đệm mặt bích có đa dạng mẫu mã, kích thước; vòng đệm cao su mặt bích EPDM có khả năng đàn hồi.
Giá gioăng cao su mặt bích
Mỗi loại Flange Rubber Gasket với kích thước khác nhau sẽ có đơn giá khác nhau, để hiểu rõ thông tin hơn, mời quý khách tham khảo các bảng giá dưới đây:
Tên hàng | Tiêu chuẩn | |||
DN | JIS 10K | BS PN10 | PN16 | ANSI 150 |
32 | 8,500 | 8,500 | 10,000 | |
40 | 9,500 | 9,500 | 10,500 | 11,500 |
50 | 10,500 | 10,500 | 11,000 | 12,500 |
65 | 11,000 | 11,000 | 12,500 | 14,000 |
80 | 11,500 | 11,500 | 13,500 | 26,000 |
100 | 12,000 | 12,000 | 14,500 | 30,000 |
125 | 15,000 | 15,000 | 17,000 | 35,000 |
150 | 17,500 | 17,500 | 20,000 | 40,000 |
200 | 20,500 | 20,500 | 23,500 | 49,000 |
250 | 33,000 | 33,000 | 38,500 | 60,000 |
300 | 36,500 | 320,000 | 42,000 | 85,000 |
350 | 85,000 | – | 95,000 | – |
400 | 135,000 | – | 145,000 | – |
450 | 180,000 | – | 190,000 | – |
500 | 195,000 | – | 210,000 | – |
600 | 225,000 | – | 240,000 | – |
700 | 270,000 | – | 275,000 | – |
800 | 330,000 | – | 335,000 | – |
Lưu ý, Bảng giá ron cao su mặt bích trên chỉ mang tính chất THAM KHẢO, để nhận được thông tin báo giá chính xác về các sản phẩm vòng đệm cao su mặt bích, vui lòng liên hệ với Van Bảo Tín qua Hotline 0932 059 176. Chúng tôi sẽ hỗ trợ và cung cấp báo giá cho quý khách 24/7.
Van Bảo Tín vừa chia sẻ đến các bạn những thông tin về gioăng mặt bích. Hy vọng, qua bài viết này các bạn sẽ hiểu rõ hơn về sản phẩm. Nếu có nhu cầu mua gioăng, flange gasket hay gioăng cao su mặt bích thì hãy liên hệ đến Công ty TNHH Van công nghiệp Bảo Tín.